Công khai chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng
Phòng GD&ĐT Huyện Đại Từ | |||||
Trường mầm non Hoa Sen | |||||
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH | |||||
Ngày 05 tháng 01 năm 2022 | |||||
STT | Diễn giải | Đơn vị tính | Tổng Cộng | ||
Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Hôm trước chuyển sang | 0 | ||||
Suất ăn và tiêu chuẩn trong ngày | 258 | 4,128,000 | |||
Được chi trong ngày | 4,128,000 | ||||
Đã chi trong ngày | 4,128,000 | ||||
3. Đi chợ | 4,128,000 | ||||
Ăn chính | 4,128,000 | ||||
1 | Cà rốt (củ đỏ, vàng) | Kg | 15,000 | 1.1 | 16,500 |
2 | Bắp cải | Kg | 9,000 | 7 | 63,000 |
3 | Hành lá (hành hoa) | Kg | 20,000 | 0.3 | 6,000 |
4 | Su su | Kg | 10,000 | 7.5 | 75,000 |
5 | Dầu thực vật | Kg | 62,000 | 1.6 | 99,200 |
6 | Trứng gà | Kg | 70,000 | 13.5 | 945,000 |
7 | Muối iốt | Kg | 10,000 | 0.1 | 1,000 |
8 | Nước cốt dừa | Kg | 35,000 | 1 | 35,000 |
9 | Sữa Gigo | Kg | 180,000 | 4 | 720,000 |
10 | Bột canh hải châu | Kg | 20,000 | 0.4 | 8,000 |
11 | Nước mắm Cát Hải | Kg | 30,000 | 0.5 | 15,000 |
12 | Hạt nêm Aji-ngon | Kg | 65,000 | 0.5 | 32,500 |
13 | Gạo nếp cái | Kg | 25,000 | 11.6 | 290,000 |
14 | Gạo tẻ máy | Kg | 14,000 | 18.2 | 254,800 |
15 | Thịt lợn nạc vai | Kg | 95,000 | 12.2 | 1,159,000 |
16 | Thịt lợn mông sấn | Kg | 85,000 | 4.8 | 408,000 |
Chi kho lũy kế từ đầu tháng | 0 | ||||
Chi chợ lũy kế từ đầu tháng | 8,256,000 | ||||
Suất ăn lũy kế từ đầu tháng | 516 | ||||
Tiêu chuẩn lũy kế từ đầu tháng | 8,256,000 | ||||
Đã chi lũy kế từ đầu tháng | 8,256,000 | ||||
Chênh lệch cuối ngày | 0 | ||||
Kế toán | Hiệu trưởng | ||||
Đỗ Mạnh Hùng | Trương Thị Hương |